ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (60) سوره: سوره كهف
وَإِذۡ قَالَ مُوسَىٰ لِفَتَىٰهُ لَآ أَبۡرَحُ حَتَّىٰٓ أَبۡلُغَ مَجۡمَعَ ٱلۡبَحۡرَيۡنِ أَوۡ أَمۡضِيَ حُقُبٗا
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nhớ lại lúc Musa nói với tiểu đồng của Y - Yusha' bin Nun: Ta sẽ vẫn tiếp tục đi cho tới khi đến được địa điểm mà hai biển giao nhau hoặc Ta sẽ cứ tiếp tục đi nữa cho tới khi gặp được một người bề tôi ngoan đạo để Ta hỏi kiến thức từ người đó.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• عظمة القرآن وجلالته وعمومه؛ لأن فيه كل طريق موصل إلى العلوم النافعة، والسعادة الأبدية، وكل طريق يعصم من الشر.
Sự vĩ đại và thiêng liêng của Qur'an bởi Nó chứa đựng tất cả những con đường dẫn tới các kiến thức hữu ích, sự hạnh phúc vĩnh cửu; và chứa đựng tất cả những cách thức ngăn chặn điều xấu.

• من حكمة الله ورحمته أن تقييضه المبطلين المجادلين الحق بالباطل من أعظم الأسباب إلى وضوح الحق، وتبيُّن الباطل وفساده.
Một trong những biểu hiện sự sáng suốt và lòng nhân từ của Allah là Ngài lấy điều chân lý vạch trần điều ngụy tạo và dùng phương thức này làm nguyên nhân trình bày rõ ràng điều chân lý, phơi bày những điều ngụy tạo và thối nát.

• في الآيات من التخويف لمن ترك الحق بعد علمه أن يحال بينه وبين الحق، ولا يتمكن منه بعد ذلك، ما هو أعظم مُرَهِّب وزاجر عن ذلك.
Các câu Kinh là sự cảnh báo những ai từ bỏ chân lý sau khi đã biết rõ về nó, đã tự tạo ra vách ngăn giữa họ và điều chân lý và không thể chạm tới nó. Có điều gì đáng sợ và chê trách hơn thế!

• فضيلة العلم والرحلة في طلبه، واغتنام لقاء الفضلاء والعلماء وإن بعدت أقطارهم.
Ân phúc của kiến thức và hành trình đi học hỏi kiến thức, tìm cơ hội gặp gỡ những người ân phúc và những học giả cho dù có xa xôi và cách trở.

• الحوت يطلق على السمكة الصغيرة والكبيرة ولم يرد في القرآن لفظ السمك، وإنما ورد الحوت والنون واللحم الطري.
"حوت" - "Hut" là tiếng được dùng để gọi cho cá lớn và cả cá bé và trong Qur'an không hề nhắc đến tiếng "سمك" - "Samak" có nghĩa là cá mà Qur'an chỉ dùng tiếng "حوت" - "Hut", "ِالنون" - "Annun", "اللحم الطري" - "Allahm Attari".

 
ترجمهٔ معانی آیه: (60) سوره: سوره كهف
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن