ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (92) سوره: سوره طه
قَالَ يَٰهَٰرُونُ مَا مَنَعَكَ إِذۡ رَأَيۡتَهُمۡ ضَلُّوٓاْ
Musa bảo người anh trai của mình Harun: Điều gì ngăn anh cản họ khi thấy họ đi lạc trong việc thờ phượng con bò được đúc thay vì Allah?
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• خداع الناس بتزوير الحقائق مسلك أهل الضلال.
Lường gạt mọi người bằng cách giả mạo sự thật là con đường của cư dân lầm lạc.

• الغضب المحمود هو الذي يكون عند انتهاكِ محارم الله.
Sự tức giận đáng khen là khi các lệnh cấm của Allah bị vi phạm

• في الآيات أصل في نفي أهل البدع والمعاصي وهجرانهم، وألا يُخَالَطوا.
Trong các câu Kinh là bằng chứng phủ nhận những người Bid'ah, làm trái lệnh, không được hòa chung với họ.

• في الآيات وجوب التفكر في معرفة الله تعالى من خلال مفعولاته في الكون.
Các câu Kinh bắt buộc phải nhận biết Allah qua các hành động của Ngài trong vũ trụ.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (92) سوره: سوره طه
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن