ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (65) سوره: سوره مؤمنون
لَا تَجۡـَٔرُواْ ٱلۡيَوۡمَۖ إِنَّكُم مِّنَّا لَا تُنصَرُونَ
Chúng được đáp lại bằng một lời khiến chúng tuyệt vọng khỏi lòng thương xót của Allah: Ngày hôm nay, các ngươi chớ gào thét, khấn vái làm gì, chắc chắn không còn ai dám đứng ra giúp đỡ các ngươi thoát khỏi hình phạt của Allah đâu.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• خوف المؤمن من عدم قبول عمله الصالح.
* Người có đức tin luôn lo sợ việc làm ngoan đạo của mình không được chấp nhận.

• سقوط التكليف بما لا يُسْتطاع رحمة بالعباد.
* Không cần phải thực hiện những điều mà bản thân không có khả năng, đây là một sự nhân từ đối vơi đám nô lệ.

• الترف مانع من موانع الاستقامة وسبب في الهلاك.
* Sống xa xỉ là một trong những nguyên nhân ngăn cản đến với Chân Lý và là nguyên nhân bị diệt vong.

• قصور عقول البشر عن إدراك كثير من المصالح.
* Trí tuệ hạn hẹp của con người khiến họ không nhận thức được nhiều điều tốt đẹp.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (65) سوره: سوره مؤمنون
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن