ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (40) سوره: سوره قصص
فَأَخَذۡنَٰهُ وَجُنُودَهُۥ فَنَبَذۡنَٰهُمۡ فِي ٱلۡيَمِّۖ فَٱنظُرۡ كَيۡفَ كَانَ عَٰقِبَةُ ٱلظَّٰلِمِينَ
Bởi thế,TA đã túm bắt hắn và đồng bọn của hắn rồi ném tất cả bọn chúng xuống biển và nhấn chúng chết chìm. Do đó Ngươi hãy suy ngẫm - hỡi Thiên Sứ - về kết cuộc của những kẻ làm điều sai quấy kết thúc như thế nào, quả thực kết cuộc cuối cùng của chúng là bị tiêu diệt.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• رَدُّ الحق بالشبه الواهية شأن أهل الطغيان.
* Bác bỏ chân lý bằng những thứ không rõ ràng là hành động của kẻ ngông cuồng.

• التكبر مانع من اتباع الحق.
* Tính kiêu ngạo là hàng rào ngăn cản việc đi theo chân lý.

• سوء نهاية المتكبرين من سنن رب العالمين.
* Những người kiêu căng sẽ nhận được kết cuộc xấu xa, đó là quy luật của Thượng Đế của toàn vũ trụ và muôn loài.

• للباطل أئمته ودعاته وصوره ومظاهره.
* Luôn có kẻ kêu gọi bằng mọi hình thức đế với những điều ngụy tạo.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (40) سوره: سوره قصص
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن