ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (44) سوره: سوره عنكبوت
خَلَقَ ٱللَّهُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ بِٱلۡحَقِّۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَةٗ لِّلۡمُؤۡمِنِينَ
Allah Toàn Năng đã tạo hóa các tầng trời và trái đất chỉ vì Chân Lý, và Ngài không tạo hóa mọi thứ vô mục đích cũng như Ngài không tạo hóa mọi thứ vô ích. Quả thật trong việc tạo hóa đó là một dấu hiệu rất rõ ràng về quyền năng của Allah cho những người có đức tin. Bởi vì họ là những người dựa vào tạo vật của Allah mà hiểu được Đấng Tạo Hóa Toàn Năng. Ngược lại, đối với những kẻ phủ nhận đức tin, cho dù có chứng kiến bao dấu hiệu của tạo hóa và trên bản thân họ thì họ vẫn không chú tâm đến sự vĩ đại và quyền năng của Đấng Tạo Hóa.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• أهمية ضرب المثل: (مثل العنكبوت) .
* Tầm quan trọng của việc trình bày đưa ra các hình ảnh thí dụ: "Giống như hình ảnh thí dụ về con nhện".

• تعدد أنواع العذاب في الدنيا.
* Có vô số loại hình phạt ở trên trần gian.

• تَنَزُّه الله عن الظلم.
* Allah thanh lọc bản thân Ngài ra khỏi sự bất công.

• التعلق بغير الله تعلق بأضعف الأسباب.
* Mối quan hệ với những ai ngoài Allah là mối quan hệ yếu kém nhất.

• أهمية الصلاة في تقويم سلوك المؤمن.
* Tầm quan trọng của lễ nguyện Salah trong việc cân chỉnh nhân cách của những người có đức tin.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (44) سوره: سوره عنكبوت
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن