ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (7) سوره: سوره عنكبوت
وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ لَنُكَفِّرَنَّ عَنۡهُمۡ سَيِّـَٔاتِهِمۡ وَلَنَجۡزِيَنَّهُمۡ أَحۡسَنَ ٱلَّذِي كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Và những ai tin tưởng và kiên nhẫn về việc TA thử thách họ cũng như làm những việc thiện thì TA sẽ xóa bỏ tội lỗi cho họ bằng những việc thiện mà họ đã làm, và TA sẽ ban phần thưởng cho họ vào Đời Sau tốt hơn những việc mà họ đã làm ở trên trần gian.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• الأعمال الصالحة يُكَفِّر الله بها الذنوب.
* Làm những việc thiện sẽ được Allah xóa bỏ những tội lỗi (nhỏ).

• تأكُّد وجوب البر بالأبوين.
* Khẳng định bổn phận hiếu thảo với cha mẹ.

• الإيمان بالله يقتضي الصبر على الأذى في سبيله.
* Đức tin Iman nơi Allah dòi hỏi cần phải kiên nhẫn trước những tổn hại trên con đường của Ngài.

• من سنَّ سُنَّة سيئة فعليه وزرها ووزر من عمل بها من غير أن ينقص من أوزارهم شيء.
* Ai tạo ra việc xấu xa thì y sẽ gánh vác tội lỗi của y và gánh vác thêm tội lỗi cho những ai làm theo và tội lỗi không bị ghi chép thiếu sót bất cứ điều gì.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (7) سوره: سوره عنكبوت
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن