ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (18) سوره: سوره روم
وَلَهُ ٱلۡحَمۡدُ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَعَشِيّٗا وَحِينَ تُظۡهِرُونَ
Ngài là Đấng duy nhất đáng được ca tụng, trên trời thì có các Thiên Thần tụng niệm Ngài, dưới đất thì được tất cả vạn vật tán dương Ngài, tất cả đều tán dương Ngài khi trời bắt đầu chiều lúc giờ Salah 'Asr, và lúc giữa trưa trong giờ Salah Zhuhr.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• إعمار العبد أوقاته بالصلاة والتسبيح علامة على حسن العاقبة.
* Tuổi thọ của người bề tôi biết tận dụng để hành lễ Salah, tụng niệm là dấu hiệu của sự tốt đẹp.

• الاستدلال على البعث بتجدد الحياة، حيث يخلق الله الحي من الميت والميت من الحي.
* Bằng chứng của việc phục sinh qua việc khôi phục sự sống, khi Allah tạo sự sống từ cái chết và cái chết từ sự sống.

• آيات الله في الأنفس والآفاق لا يستفيد منها إلا من يُعمِل وسائل إدراكه الحسية والمعنوية التي أنعم الله بها عليه.
* Các dấu hiệu trên cơ thể con người và trên trời chỉ giúp ích khi biết tận dụng để khám phá những hồng ân mà Allah đã ban cho.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (18) سوره: سوره روم
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن