ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (6) سوره: سوره لقمان
وَمِنَ ٱلنَّاسِ مَن يَشۡتَرِي لَهۡوَ ٱلۡحَدِيثِ لِيُضِلَّ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِ بِغَيۡرِ عِلۡمٖ وَيَتَّخِذَهَا هُزُوًاۚ أُوْلَٰٓئِكَ لَهُمۡ عَذَابٞ مُّهِينٞ
Và trong thiên hạ có kẻ - ám chỉ Al-Nadhr bin Al-Harith - đã đưa ra những lời lẽ hoa mỹ làm thứ tiêu khiển (như âm nhạc) để lôi kéo mọi người thiếu hiểu biết rời xa tôn giáo của Allah. Và hắn còn lấy các câu Kinh của Allah ra để nhạo báng, bình luận. Đối với đám người có thuộc tính vừa miêu tả sẽ phải gánh hậu quả của cực hình đầy nhục nhã ở Đời Sau.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• طاعة الله تقود إلى الفلاح في الدنيا والآخرة.
* Việc thần phục Allah sẽ hướng dẫn con người đến với thành công ở trần gian và Đời Sau.

• تحريم كل ما يصد عن الصراط المستقيم من قول أو فعل.
* Cấm tất cả mọi thứ ngăn cản đến với tôn giáo ngay chính dù lời nói hay hành động.

• التكبر مانع من اتباع الحق.
* Tính kiêu ngạo là hàng rào ngăn cản đi theo chân lý.

• انفراد الله بالخلق، وتحدي الكفار أن تخلق آلهتهم شيئًا.
* Allah là Đấng Tạo Hóa duy nhất, Ngài thách thức những kẻ vô đức tin mang ra tạo vật mà thần linh họ thờ phượng đã tạo.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (6) سوره: سوره لقمان
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن