ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (64) سوره: سوره احزاب
إِنَّ ٱللَّهَ لَعَنَ ٱلۡكَٰفِرِينَ وَأَعَدَّ لَهُمۡ سَعِيرًا
Quả thật, Allah đã trục xuất những tên phủ nhận đức tin ta khỏi lòng thương xót của Ngài và Ngài còn chuẩn bị cho bọn chúng vào Ngày Phục Sinh ngọn lửa cháy bùn nơi Hỏa Ngục đang chờ sẵn bọn chúng.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• اختصاص الله بعلم الساعة.
* Chỉ có Allah mới có thẩm quyền biết rõ được ngày nào là Ngày Tận Thế.

• تحميل الأتباع كُبَرَاءَهُم مسؤوليةَ إضلالهم لا يعفيهم هم من المسؤولية.
* Những kẻ lãnh đạo phải gánh trách nhiệm cho những ai theo họ vì đã đẩy họ vào lầm lạc.

• شدة التحريم لإيذاء الأنبياء بالقول أو الفعل.
* Nghiêm cấm tuyệt đối xúc phạm đến các vị Thiên Sứ bằng lời nói hay tỏ ra cử chỉ hành động.

• عظم الأمانة التي تحمّلها الإنسان.
* Amanah là trách nhiệm trọng đại mà con người phải đảm đương.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (64) سوره: سوره احزاب
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن