ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (21) سوره: سوره سبأ
وَمَا كَانَ لَهُۥ عَلَيۡهِم مِّن سُلۡطَٰنٍ إِلَّا لِنَعۡلَمَ مَن يُؤۡمِنُ بِٱلۡأٓخِرَةِ مِمَّنۡ هُوَ مِنۡهَا فِي شَكّٖۗ وَرَبُّكَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٍ حَفِيظٞ
Thật ra, Iblis không có quyền lực gì đối với họ (loài người) để buộc họ đi lạc lối, hắn chỉ mê hoặc và cám dỗ họ dưới sự cho phép của TA (Allah). (TA cho phép điều đó) để phân biệt ai là người có đức tin nơi Ngày Sau cũng như sự thưởng phạt vào Ngày đó và ai là kẻ hoài nghi. Và Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - là Đấng Cai Quản mọi thứ, Đấng Giám Sát tất cả mọi việc làm của đám bầy tôi của Ngài và thưởng phạt họ một cách thỏa đáng.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• الشكر يحفظ النعم، والجحود يسبب سلبها.
* Lời tạ ơn sẽ bảo vệ những ân huệ và sự vong ân chính là nguyên nhân xóa sạch nó.

• الأمن من أعظم النعم التي يمتنّ الله بها على العباد.
* An ninh là ân huệ vĩ đại mà Allah đã bam cho đám bầy tôi.

• الإيمان الصحيح يعصم من اتباع إغواء الشيطان بإذن الله.
* Niềm tin đúng đắn bảo vệ tránh khỏi sự cám giỗ của lũ Shaytan dưới sự phù hộ của Allah.

• ظهور إبطال أسباب الشرك ومداخله كالزعم بأن للأصنام مُلْكًا أو مشاركة لله، أو إعانة أو شفاعة عند الله.
* Xóa bỏ mọi vu khống đa thần vô căn cứ như việc khẳng định rằng các bức tượng thần linh có quyền hành hoặc chia sẽ quyền hành cùng với Allah hay trợ giúp hoặc can thiệp cùng với Allah.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (21) سوره: سوره سبأ
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن