ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (28) سوره: سوره سبأ
وَمَآ أَرۡسَلۡنَٰكَ إِلَّا كَآفَّةٗ لِّلنَّاسِ بَشِيرٗا وَنَذِيرٗا وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَ ٱلنَّاسِ لَا يَعۡلَمُونَ
Và TA đã cử phái Ngươi - hỡi Thiên Sứ - làm một Người đến với toàn thể nhân loại để báo tin mừng cho những ai có lòng kính sợ rằng họ được Thiên Đàng, và bên cạnh đó cảnh báo những người vô đức tin và hư đốn về Hỏa Ngục. Thế nhưng đa số người trong thiên hạ không hể hay biết, nếu họ biết là họ đã không phủ nhận Ngươi bao giờ.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• التلطف بالمدعو حتى لا يلوذ بالعناد والمكابرة.
* Luôn vị nể, tôn trọng người được kêu gọi nhằm tránh hết mọi hình thức phản khán và chống đối từ họ.

• صاحب الهدى مُسْتَعْلٍ بالهدى مرتفع به، وصاحب الضلال منغمس فيه محتقر.
* Người được chỉ dẫn thì sẽ được hướng dẫn trong việc nâng cao địa vị còn người lạc lối thì sẽ bị đắm mình vào điều bị khinh bỉ.

• شمول رسالة النبي صلى الله عليه وسلم للبشرية جمعاء، والجن كذلك.
* Sự hoàn hảo của bức thông điệp do Nabi - cầu xin Allah ban bình an cho Người - mang đến là giành cho tất cả nhân loại và kể cả loài Jinn.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (28) سوره: سوره سبأ
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن