ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (19) سوره: سوره زمر
أَفَمَنۡ حَقَّ عَلَيۡهِ كَلِمَةُ ٱلۡعَذَابِ أَفَأَنتَ تُنقِذُ مَن فِي ٱلنَّارِ
Một ai đó mà lời xử phạt dành cho y đã được xác nhận bởi sự bất tuân và sự lạc lối của y thì Ngươi - hỡi Thiên Sứ - sẽ không thể hưởng dẫn được y. Bởi thế, Ngươi - hỡi Thiên Sứ - làm sao có thể cứu vớt được một người mà y đã được mô tả rằng mình là cư dân của Hỏa Ngục?
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• إخلاص العبادة لله شرط في قبولها.
* Hãy thành tâm thờ phượng Allah trên những điều kiện khiến Ngài chấp nhận.

• المعاصي من أسباب عذاب الله وغضبه.
Sự không vâng lời là một trong những nguyên nhân khiến Allah phẫn nộ và trừng phạt

• هداية التوفيق إلى الإيمان بيد الله، وليست بيد الرسول صلى الله عليه وسلم.
* Sự hướng dẫn đến với đức tin được thành công đều nằm trong tay của Allah, chứ không phải nằm trong tay của Thiên Sứ Muhammad - cầu xin Allah ban bình an cho Người.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (19) سوره: سوره زمر
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن