ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (57) سوره: سوره زمر
أَوۡ تَقُولَ لَوۡ أَنَّ ٱللَّهَ هَدَىٰنِي لَكُنتُ مِنَ ٱلۡمُتَّقِينَ
Hoặc ngươi đổ thừa cho sự an bày mà nói: Nếu như Allah đã hướng dẫn tôi thì chắc chắn tôi đã trở thành một trong những người ngay chính sợ Ngài, rồi tuân theo điều Ngài ra lệnh và tránh xa điều Ngài ngăn cấm.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• الكِبْر خلق ذميم مشؤوم يمنع من الوصول إلى الحق.
* Tự cao là tính cách xấu xa ngăn cản việc hướng đến chân lý.

• سواد الوجوه يوم القيامة علامة شقاء أصحابها.
* Nám đen trên khuôn mặt vào Ngày Phục Sinh là dấu hiệu của sự bất hạnh.

• الشرك محبط لكل الأعمال الصالحة.
* Tội Shirk tức tổ hợp vật gì, thứ gì cùng với Allah trong thờ phượng, xóa sạch mọi việc làm ngoan đạo.

• ثبوت القبضة واليمين لله سبحانه دون تشبيه ولا تمثيل.
* Chứng minh việc nắm trọn mọi thứ trong tay phải của Allah nhưng không so sánh và cũng không nêu thí dụ.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (57) سوره: سوره زمر
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن