ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (63) سوره: سوره زمر
لَّهُۥ مَقَالِيدُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۗ وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡخَٰسِرُونَ
Ngài duy nhất nắm giữ tất cả các chìa khóa kho tốt đẹp nhất trong các tầng trời và trái đất, Ngài ban cho ai Ngài muốn cũng như ngăn cấm đến với ai Ngài muốn, và những ai phủ nhận các dấu hiệu của Allah thì họ là những kẻ thua thiệt, sẽ mất đi niềm tin Iman trong cuộc sống thế gian. Vào Ngày Sau họ sẽ phải vào Hỏa Ngục ở trong nó muôn đời.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• الكِبْر خلق ذميم مشؤوم يمنع من الوصول إلى الحق.
* Tự cao là tính cách xấu xa ngăn cản việc hướng đến chân lý.

• سواد الوجوه يوم القيامة علامة شقاء أصحابها.
* Nám đen trên khuôn mặt vào Ngày Phục Sinh là dấu hiệu của sự bất hạnh.

• الشرك محبط لكل الأعمال الصالحة.
* Tội Shirk tức tổ hợp vật gì, thứ gì cùng với Allah trong thờ phượng, xóa sạch mọi việc làm ngoan đạo.

• ثبوت القبضة واليمين لله سبحانه دون تشبيه ولا تمثيل.
* Chứng minh việc nắm trọn mọi thứ trong tay phải của Allah nhưng không so sánh và cũng không nêu thí dụ.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (63) سوره: سوره زمر
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن