ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (133) سوره: سوره نساء
إِن يَشَأۡ يُذۡهِبۡكُمۡ أَيُّهَا ٱلنَّاسُ وَيَأۡتِ بِـَٔاخَرِينَۚ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلَىٰ ذَٰلِكَ قَدِيرٗا
Này hỡi nhân loại, nếu muốn Allah sẽ hủy diệt toàn bộ các ngươi rồi Ngài sẽ tạo ra một nhóm tạo vật khác để họ phục tùng Ngài và không làm trái lệnh Ngài, và Allah thừa khả năng làm việc đó.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• استحباب المصالحة بين الزوجين عند المنازعة، وتغليب المصلحة بالتنازل عن بعض الحقوق إدامة لعقد الزوجية.
Giáo lý khuyến khích đôi vợ chồng hòa giải với nhau mỗi khi xảy ra xung đột, ngay cả phải giảm bớt một số quyền lợi của đôi vợ chồng nếu như có thể cải thiện mối quan hệ vợ chồng.

• أوجب الله تعالى العدل بين الزوجات خاصة في الأمور المادية التي هي في مقدور الأزواج، وتسامح الشرع حين يتعذر العدل في الأمور المعنوية، كالحب والميل القلبي.
Allah bắt người chồng phải công bằng với các bà vợ trong ứng xử, đặc biệt là cư xử về tài chính và vật chất trong đời sống, tuy nhiên, Allah thông cảm và xí xóa cho sự không công bằng trong cảm xúc trái tim bởi cảm xúc nằm ngoài tầm kiểm soát của con người.

• لا حرج على الزوجين في الفراق إذا تعذرت العِشْرة بينهما.
Không vấn đề gì nếu như hai vợ chồng quyết định ly dị nếu như cuộc sống vợ chồng không thể duy trì được nữa.

• الوصية الجامعة للخلق جميعًا أولهم وآخرهم هي الأمر بتقوى الله تعالى بامتثال الأوامر واجتناب النواهي.
Lời dặn đến toàn thể nhân loại từ thời kỳ đầu cho đến thời kỳ cuối rằng phải kính sợ Allah trong việc tuân thủ các mệnh lệnh của Allah cũng như tránh xa những điều Ngài ngăn cấm.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (133) سوره: سوره نساء
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن