ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (161) سوره: سوره نساء
وَأَخۡذِهِمُ ٱلرِّبَوٰاْ وَقَدۡ نُهُواْ عَنۡهُ وَأَكۡلِهِمۡ أَمۡوَٰلَ ٱلنَّاسِ بِٱلۡبَٰطِلِۚ وَأَعۡتَدۡنَا لِلۡكَٰفِرِينَ مِنۡهُمۡ عَذَابًا أَلِيمٗا
Vì chúng đã giao dịch kinh doanh bằng hình thức vay lãi sau khi Allah đã nghiêm cấm chúng và vì chúng đã chiếm đoạt tài sản của thiên hạ nên TA đã chuẩn bị cho chúng - những kẻ vô đức tin một sự trừng phạt đau đớn.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• عاقبة الكفر الختم على القلوب، والختم عليها سبب لحرمانها من الفهم.
Hậu quả của việc vô đức tin là sự niêm kín trái tim và mục đích niêm kín đó là để tước đi sự hiểu của chúng.

• بيان عداوة اليهود لنبي الله عيسى عليه السلام، حتى إنهم وصلوا لمرحلة محاولة قتله.
Trình bày về sự thù hằn của những người Do Thái đối với Nabi Ysa, họ căm ghét Người đến nỗi phải truy sát Người.

• بيان جهل النصارى وحيرتهم في مسألة الصلب، وتعاملهم فيها بالظنون الفاسدة.
Trình bày về sự không hiểu biết của người Thiên Chúa cũng như sự bối rối của họ về vấn đề đóng đinh Nabi Ysa trên cây thánh giá, việc họ khẳng định Người bị đóng đinh chỉ là sự phỏng chừng sai, không đúng sự thật.

• بيان فضل العلم، فإن من أهل الكتاب من هو متمكن في العلم حتى أدى به تمكنه هذا للإيمان بالنبي محمد صلى الله عليه وسلم.
Trình bày về hồng phúc của sự hiểu biết, những người dân Kinh Sách một khi đã có một cơ sở hiểu biết vững chắc thì họ sẽ tin nơi Muhammad.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (161) سوره: سوره نساء
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن