ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (42) سوره: سوره نساء
يَوۡمَئِذٖ يَوَدُّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَعَصَوُاْ ٱلرَّسُولَ لَوۡ تُسَوَّىٰ بِهِمُ ٱلۡأَرۡضُ وَلَا يَكۡتُمُونَ ٱللَّهَ حَدِيثٗا
Trong Ngày vĩ đại đó, những người vô đức tin nơi Allah và bất tuân vị Thiên Sứ của Ngài sẽ ước ao mình vẫn là đất bụi được hòa lẫn với mặt đất. Tuy nhiên, sẽ không có bất cứ việc làm nào mà họ đã làm có thể che giấu được Allah bởi Allah sẽ khóa chặt chiếc lưỡi của họ lại vào Ngày Hôm Đó và chỉ cho phép các bộ phận khác của cơ thể nói chuyện và làm chứng cho các việc làm của họ.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• من كمال عدله تعالى وتمام رحمته أنه لا يظلم عباده شيئًا مهما كان قليلًا، ويتفضل عليهم بمضاعفة حسناتهم.
Một trong những biểu hiện tính công bằng tuyệt đối của Allah cũng như lòng nhân từ của Ngài thì Ngài không hề bất công với đám bề tôi của Ngài về bất cứ sự việc gì, dù sự việc đó không đáng và nhỏ nhoi thế nào đồng thời Ngài luôn ban thêm ân phước cho các việc làm ngoan đạo và thiện tốt của họ.

• من شدة هول يوم القيامة وعظم ما ينتظر الكافر يتمنى أن يكون ترابًا.
Trước nỗi sợ kinh hoàng của Ngày Phán Xét cũng như những gì đang chờ đợi những kẻ vô đức tin thì họ ao ước muốn vẫn mãi là đất bụi.

• الجنابة تمنع من الصلاة والبقاء في المسجد، ولا بأس من المرور به دون مُكْث فيه.
Tình trạng Junub ngăn người chủ thể dâng lễ nguyện Salah và ở lại trong Masjid, tuy nhiên, việc đi ngang quan trong Masjid thì được phép.

• تيسير الله على عباده بمشروعية التيمم عند فقد الماء أو عدم القدرة على استعماله.
Allah ban sự dễ dàng cho đám bề tôi của Ngài khi Ngài cho phép họ thanhh sạch cơ thể bằng hình thức Tayammum khi không có nước hoặc không có khả năng dùng nước.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (42) سوره: سوره نساء
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن