ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (50) سوره: سوره نساء
ٱنظُرۡ كَيۡفَ يَفۡتَرُونَ عَلَى ٱللَّهِ ٱلۡكَذِبَۖ وَكَفَىٰ بِهِۦٓ إِثۡمٗا مُّبِينًا
Này hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy xem chúng đặt điều nói dối cho Allah như thế nào và việc làm đó của chúng đã đủ là một tội công khai trong sự lầm lạc.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• كفاية الله للمؤمنين ونصره لهم تغنيهم عما سواه.
Một mình Allah đã đủ phù hộ và giúp những người có đức tin giành thắng lợi.

• بيان جرائم اليهود، كتحريفهم كلام الله، وسوء أدبهم مع رسوله صلى الله عليه وسلم، وتحاكمهم إلى غير شرعه سبحانه.
Trình bày những điều tội lỗi xấu xa của người Do Thái như việc thay đổi và bóp méo những lời phán của Allah, thái độ bất kính đối với Thiên Sứ của Ngài và phán xét theo các luật ngoài hệ thống giáo luật của Allah, Đấng Tối Cao.

• بيان خطر الشرك والكفر، وأنه لا يُغْفر لصاحبه إذا مات عليه، وأما ما دون ذلك فهو تحت مشيئة الله تعالى.
Trình bày cho biết về sự nghiêm trọng của tội Shirk và Kufr, và cho biết rằng Allah sẽ không bao giờ tha thứ cho kẻ làm điều Shirk với Allah và chết trong tình tràng đó, còn riêng đối với các tội khác ngoài tội Shirk và vô đức tin thì người chủ thể hành động nằm trong ý muốn của Allah: nếu muốn Ngài sẽ tha thứ và nếu muốn Ngài sẽ trừng phạt.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (50) سوره: سوره نساء
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن