ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (18) سوره: سوره غافر
وَأَنذِرۡهُمۡ يَوۡمَ ٱلۡأٓزِفَةِ إِذِ ٱلۡقُلُوبُ لَدَى ٱلۡحَنَاجِرِ كَٰظِمِينَۚ مَا لِلظَّٰلِمِينَ مِنۡ حَمِيمٖ وَلَا شَفِيعٖ يُطَاعُ
Và Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy cảnh báo họ về Ngày Phục Sinh đang tiến đến rất gần. Vào Ngày đó những quả tim sẽ nhảy thót lên đến cổ họng rất khủng khiếp rồi làm nghẹt thở, họ sẽ câm nín không một ai trong số họ có thể nói chuyện được ngoại trừ những ai được Đấng Al-Rahman cho phép cũng như những kẻ tự bất công với bản thân chúng bằng Shirk và các tôi lỗi khác sẽ không có bạn bè, người thân hay người can thiệp nào để nhờ cậy cả.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• التذكير بيوم القيامة من أعظم الروادع عن المعاصي.
Nghĩ đến Ngày Phục Sinh là một trong những cách ngăn chặn tội lỗi mạnh nhất.

• إحاطة علم الله بأعمال عباده؛ خَفِيَّة كانت أم ظاهرة.
* Sự hiểu biết của Allah bao trùm toàn bộ lên những việc làm của đám bầy tôi của Ngài cho dù kín đáo hay công khai.

• الأمر بالسير في الأرض للاتعاظ بحال المشركين الذين أهلكوا.
* Việc chu du trên trái đất để biết được tình cảnh của những kẻ đa thần đã bị Allah tiêu diệt như thế nào.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (18) سوره: سوره غافر
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن