Check out the new design

ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (46) سوره: فصلت
مَّنۡ عَمِلَ صَٰلِحٗا فَلِنَفۡسِهِۦۖ وَمَنۡ أَسَآءَ فَعَلَيۡهَاۗ وَمَا رَبُّكَ بِظَلَّٰمٖ لِّلۡعَبِيدِ
Ai thực hiện việc làm ngoan đạo thì việc thực hiện đó sẽ được lợi cho bản thân y, và Allah không hưởng lợi việc làm tốt từ bất cứ ai. Ngược lại, ai làm xấu xa thì sẽ bất lợi cho bản thân y, và Allah không bị thiệt hại một chút nào bởi tội lỗi của bất cứ ai trong sự tạo hóa của Ngài. Và Ngài sẽ thưởng phạt tất cả với những điều thích đáng. Bởi vì Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - không bao giờ bất công với bầy tôi của Ngài. Do đó, không có công đức nào bị giảm đi và cũng không có tội lỗi nào bị tăng thêm.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• حَفِظ الله القرآن من التبديل والتحريف، وتَكَفَّل سبحانه بهذا الحفظ، بخلاف الكتب السابقة له.
* Allah đã bảo quản Kinh Qur'an một cách hoàn hảo tránh bị thay đổi và chỉnh sửa và đó là trách nhiệm mà Allah tự đặt cho bản thân Ngài, trái ngược với những Kinh Sách trước đó của Ngài

• قطع الحجة على مشركي العرب بنزول القرآن بلغتهم.
* Cắt bỏ sự tranh luận với những người ngoại đạo Ả-rập bằng cách ban xuống Kinh Qur'an theo ngôn ngữ của họ

• نفي الظلم عن الله، وإثبات العدل له.
* Phủ nhận sự bất công ở nơi Allah và chứng minh cho sự công bằng là thuộc về Ngài

 
ترجمهٔ معانی آیه: (46) سوره: فصلت
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

مركز تفسير و پژوهش‌های قرآنى آن را منتشر كرده است.

بستن