ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (56) سوره: سوره زخرف
فَجَعَلۡنَٰهُمۡ سَلَفٗا وَمَثَلٗا لِّلۡأٓخِرِينَ
Rồi TA đã lấy câu chuyện của Fir-'awn và đám đầu não của hắn ra làm gương để nhân loại và nhóm người bất tin trong cộng đồng của Ngươi thấy mà rút kinh nghiệm, và bọn họ cũng trở thành một bài học cho người nào biết suy xét, để họ không làm những việc làm như đám người đó rồi lại bị trừng phạt như thế.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• نَكْث العهود من صفات الكفار.
* Phá vỡ các giao ước là một trong những bản chất của những kẻ vô đức tin.

• الفاسق خفيف العقل يستخفّه من أراد استخفافه.
* Kẻ hư đốn thiếu suy nghĩ bị đánh giá thấp bởi người mà hắn muốn đánh giá thấp.

• غضب الله يوجب الخسران.
* Cơn thịnh nộ của Allah khiến phải thất bại

• أهل الضلال يسعون إلى تحريف دلالات النص القرآني حسب أهوائهم.
* Nhóm người lạc lối tìm cách bóp méo các ý nghĩa của văn bản Thiên Kinh Qur'an theo ý muốn của họ.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (56) سوره: سوره زخرف
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن