ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (25) سوره: سوره احقاف
تُدَمِّرُ كُلَّ شَيۡءِۭ بِأَمۡرِ رَبِّهَا فَأَصۡبَحُواْ لَا يُرَىٰٓ إِلَّا مَسَٰكِنُهُمۡۚ كَذَٰلِكَ نَجۡزِي ٱلۡقَوۡمَ ٱلۡمُجۡرِمِينَ
Trận cuồng phong bão táp đã tàn phá tất cả mọi thứ mà nó đi qua theo lệnh của Allah. Thế là sáng ra không còn thấy bất cứ thứ gì ngoài những căn nhà đổ nát. Đây là phần đền đáp đầy đau đớn mà Allah dành cho những kẻ tội lỗi ngoan cố trên sự vô đức tin và trái lệnh của chúng.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• لا علم للرسل بالغيب إلا ما أطلعهم ربهم عليه منه.
Các vị Thiên Sứ không có kiến thức về cõi vô hình trừ những gì được Thượng Đế của họ phơi bày cho họ.

• اغترار قوم هود حين ظنوا العذاب النازل بهم مطرًا، فلم يتوبوا قبل مباغتته لهم.
Sự vui mừng của đám dân của Hud khi họ tưởng sự trừng phạt đang giáng xuống là trận mưa bình thường nên họ đã không quay đầu sám hối trước sự ngạc nhiên của Hud dành cho họ.

• قوة قوم عاد فوق قوة قريش، ومع ذلك أهلكهم الله.
Sức mạnh và khả năng của người dân 'Ad vượt xa sức mạnh và khả năng của dân tộc Quraish, mặc dù vậy, họ đã bị Allah hủy diệt.

• العاقل من يتعظ بغيره، والجاهل من يتعظ بنفسه.
Người khôn là người biết lắng nghe lời khuyên của người khác còn người ngu dốt là người chỉ lắng nghe từ bản thân.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (25) سوره: سوره احقاف
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن