ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (36) سوره: سوره محمد
إِنَّمَا ٱلۡحَيَوٰةُ ٱلدُّنۡيَا لَعِبٞ وَلَهۡوٞۚ وَإِن تُؤۡمِنُواْ وَتَتَّقُواْ يُؤۡتِكُمۡ أُجُورَكُمۡ وَلَا يَسۡـَٔلۡكُمۡ أَمۡوَٰلَكُمۡ
Quả thật, cuộc sống trần gian là cuộc vui chơi phù phiếm. Vì vậy, người khôn ngoan luôn nhận thức đúng đắn sẽ không bận tâm nhiều tới cuộc sống trần gian này mà quên mất cuộc sống cõi Đời Sau. Nếu các ngươi có đức tin nơi Allah và Thiên Sứ của Ngài cũng như kính sợ Allah bằng cách tuân theo mệnh lệnh của Ngài cũng như tránh xa các điều cấm thì Ngài sẽ ban thưởng cho các ngươi một cách trọn vẹn,và Ngài sẽ không đòi hỏi các ngươi tài sản mà Ngài chỉ yêu cầu các ngươi trích một phần cho nghĩa vụ Zakah.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• سرائر المنافقين وخبثهم يظهر على قسمات وجوههم وأسلوب كلامهم.
Những bí mật và điều xấu của những kẻ giả tạo đức tin được biểu hiện trên gương mặt và phong cách nói năng của họ.

• الاختبار سُنَّة إلهية لتمييز المؤمنين من المنافقين.
Kiểm tra là đường lối của Allah để phân biệt những người có đức tin với những kẻ giả tạo đức tin.

• تأييد الله لعباده المؤمنين بالنصر والتسديد.
Sự giúp đỡ và phù hộ của Allah dành cho những bề tôi có đức tin của Ngài.

• من رفق الله بعباده أنه لا يطلب منهم إنفاق كل أموالهم في سبيل الله.
Một trong những biểu hiện lòng thương xót của Allah dành cho đám bề tôi của Ngài là Ngài không đòi họ chỉ dùng toàn bộ tài sản cho con đường chính nghĩa của Ngài.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (36) سوره: سوره محمد
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن