ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (13) سوره: سوره فتح
وَمَن لَّمۡ يُؤۡمِنۢ بِٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦ فَإِنَّآ أَعۡتَدۡنَا لِلۡكَٰفِرِينَ سَعِيرٗا
Và ai không có đức tin nơi Allah và Thiên Sứ của Ngài thì kẻ đó là Kafir, và quả thật TA đã chuẩn bị cho những kẻ Kafir Ngục Lửa với sức nóng khủng khiếp để trừng phạt chúng.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• مكانة بيعة الرضوان عند الله عظيمة، وأهلها من خير الناس على وجه الأرض.
Những người đã tuyên thề trung thành với Thiên Sứ Muhammad có một vị trí lớn lao ở nơi Allah, những người này là những con người tốt nhất trên mặt đất.

• سوء الظن بالله من أسباب الوقوع في المعصية وقد يوصل إلى الكفر.
Nghĩ xấu về Allah là một trong những nguyên nhân rơi vào những điều tội lỗi và trái lệnh; và thậm chí dẫn đến sự vô đức tin.

• ضعاف الإيمان قليلون عند الفزع، كثيرون عند الطمع.
Những người có đức tin yếu lúc gặp điều sợ hãi thì rất ít người dám đối mặt còn lúc gặp được điều tốt thì rất nhiều người ham muốn vì lòng tham.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (13) سوره: سوره فتح
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن