ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (39) سوره: سوره ق
فَٱصۡبِرۡ عَلَىٰ مَا يَقُولُونَ وَسَبِّحۡ بِحَمۡدِ رَبِّكَ قَبۡلَ طُلُوعِ ٱلشَّمۡسِ وَقَبۡلَ ٱلۡغُرُوبِ
Bởi thế, Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - hãy kiên nhẫn chịu đựng trước những lời mà những kẻ Do Thái và những ai khác thốt ra. Ngươi hãy dâng lễ nguyện Salah thờ phượng Thượng Đế của Ngươi và hãy tán dương ca tụng Ngài sáng chiều - lễ nguyện Salah Fajr trước khi mặt trời mọc và lễ nguyện Salah Asr trước khi mặt trời lặn.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• الاعتبار بوقائع التاريخ من شأن ذوي القلوب الواعية.
Bài học từ các sự kiện đã xảy ra trong lịch sử là việc của những người có trái tim biết nhận thức.

• خلق الله الكون في ستة أيام لِحِكَم يعلمها الله، لعل منها بيان سُنَّة التدرج.
Allah tạo hóa vũ trụ trong sáu ngày mang một ý nghĩa và giá trị mà chỉ có Ngài mới biết rõ, trong đó, có thể là sự hướng dẫn "phương châm từng bước" trong các sự việc.

• سوء أدب اليهود في وصفهم الله تعالى بالتعب بعد خلقه السماوات والأرض، وهذا كفر بالله.
Sự vô lễ của những người Do Thái khi họ mô tả Allah rằng Ngài mệt mỏi sau khi tạo hóa các tầng trời và trái đất. Đó là điều vô đức tin nơi Allah.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (39) سوره: سوره ق
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن