ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (14) سوره: سوره ذاريات
ذُوقُواْ فِتۡنَتَكُمۡ هَٰذَا ٱلَّذِي كُنتُم بِهِۦ تَسۡتَعۡجِلُونَ
Rồi đây sẽ có lời bảo chúng: Các ngươi hãy nếm mùi của sự trừng phạt dành cho các ngươi. Đây là cái mà các ngươi cứ thường hối thúc nó mau đến bằng những câu hỏi chế giễu khi các ngươi được cảnh báo.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• إحسان العمل وإخلاصه لله سبب لدخول الجنة.
Làm tốt và chân tâm vì Allah là nguyên nhân được vào Thiên Đàng.

• فضل قيام الليل وأنه من أفضل القربات.
Ân phúc của việc dâng lễ nguyện Salah trong đêm, và đó là việc làm ân phúc nhất trong các việc làm tiếp cận Allah.

• من آداب الضيافة: رد التحية بأحسن منها، وتحضير المائدة خفية، والاستعداد للضيوف قبل نزولهم، وعدم استثناء شيء من المائدة، والإشراف على تحضيرها، والإسراع بها، وتقريبها للضيوف، وخطابهم برفق.
Một trong lễ nghĩa hiếu khách: Đáp lại lời chào Salam của họ theo cách tốt hơn lời chào của họ, tiếp đãi thức ăn cho họ, nên chuẩn bị trước khi họ đến, phải nhiệt tình và vui vẻ trong tiếp đãi họ.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (14) سوره: سوره ذاريات
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن