ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (39) سوره: سوره ذاريات
فَتَوَلَّىٰ بِرُكۡنِهِۦ وَقَالَ سَٰحِرٌ أَوۡ مَجۡنُونٞ
Fir'awn dựa vào sức mạnh và quân lực đã phủ nhận chân lý, hắn nói về Musa: Đây là tên phù thủy chuyên mê hoặc thiên hạ hoặc là tên thần kinh không kiểm soát được mình đang nói gì.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• الإيمان أعلى درجة من الإسلام.
* Đức tin Iman là cấp bậc cao nhất trong Islam.

• إهلاك الله للأمم المكذبة درس للناس جميعًا.
* Việc Allah tiêu diệt những cộng đồng dối trá trước đây là bài học chung cho nhân loại.

• الخوف من الله يقتضي الفرار إليه سبحانه بالعمل الصالح، وليس الفرار منه.
* Việc sợ Allah khiến con người chạy đến gần Ngài hơn bằng việc hành đạo nhiều hơn chứ không phải việc chạy trốn khỏi Ngài.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (39) سوره: سوره ذاريات
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن