ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (28) سوره: سوره قمر
وَنَبِّئۡهُمۡ أَنَّ ٱلۡمَآءَ قِسۡمَةُۢ بَيۡنَهُمۡۖ كُلُّ شِرۡبٖ مُّحۡتَضَرٞ
Và Ngươi (Saleh) hãy cho họ biết nước giếng của họ phải chia đôi với con lạc đà, một ngày của nó và một ngày của họ, vào ngày của bên nào thì chỉ bên đó mới được lấy nước.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• شمول العذاب للمباشر للجريمة والمُتَمالئ معه عليها.
* Hình phạt bao trùm người trực tiếp làm tội lỗi và người thường xuyên tái phạm.

• شُكْر الله على نعمه سبب السلامة من العذاب.
*Biết tạ ơn về những Ân Huệ mà Allah đã ban là nguyên nhân thoát khỏi sự trừng phạt.

• إخبار القرآن بهزيمة المشركين يوم بدر قبل وقوعها من الإخبار بالغيب الدال على صدق القرآن.
* Qur'an báo trước về sự thất bại của người đa thần trong Ngày Badr trước khi trận chiến xảy ra thuộc nguồn thông tin về tương lai, điều này khẳng định những gì Qur'an thông điệp đều là sự thật.

• وجوب الإيمان بالقدر.
* Bắt buộc phải tin tưởng vào sự tiền định.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (28) سوره: سوره قمر
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن