ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (15) سوره: سوره رحمن
وَخَلَقَ ٱلۡجَآنَّ مِن مَّارِجٖ مِّن نَّارٖ
Và Ngài đã tạo ra Jaan - tổ tiên của loài Jinn - từ lửa ngọn không có khói.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• كتابة الأعمال صغيرها وكبيرها في صحائف الأعمال.
* Tất cả việc làm dù lớn hay nhỏ đều được ghi chép vào sổ lưu trữ.

• ابتداء الرحمن بذكر نعمه بالقرآن دلالة على شرف القرآن وعظم منته على الخلق به.
* Việc Đấng Arrahman bắt đầu bằng ân huệ qua việc dạy Qur'an là bằng chứng rằng Qur'an cao quý và giá trị hơn so với tất cả vạn vật.

• مكانة العدل في الإسلام.
* Tầm quan trọng của công bằng trong Islam.

• نعم الله تقتضي منا العرفان بها وشكرها، لا التكذيب بها وكفرها.
*Các ân huệ mà Allah ban cho chúng ta cần phải được công nhận và tạ ơn, chứ không phải vong ân và vô đức tin.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (15) سوره: سوره رحمن
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن