ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (1) سوره: سوره قلم

Chương Al-Qalam

از اهداف این سوره:
شهادة الله للنبي بحسن الخُلق، والدفاع عنه وتثبيته.
Lời chứng nhận của Allah cho Nabi về đức tính tốt đẹp, sự bảo vệ và củng cố Người

نٓۚ وَٱلۡقَلَمِ وَمَا يَسۡطُرُونَ
Nun (Một trong các chữ cái tiếng Ả Rập, ý nghĩa của nó đã được giảng giải ở phần mở đầu của chương Al-Baqarah). Allah thề bởi cây viết và thề bởi những gì mà nhân loại ghi chép với những cây viết của họ.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• اتصاف الرسول صلى الله عليه وسلم بأخلاق القرآن.
* Khẳng định Thiên Sứ Muhammad mang phẩm chất đạo đức của Qur'an.

• صفات الكفار صفات ذميمة يجب على المؤمن الابتعاد عنها، وعن طاعة أهلها.
* Các thuộc tính của những người vô đức tin là những thuộc tính thấp hèn mà người có đức tin phải tránh xa, và không nghe theo họ.

• من أكثر الحلف هان على الرحمن، ونزلت مرتبته عند الناس.
* Ai hay thề thốt mang tính xem thường Allah thì người đó sẽ trở nên thấp hèn đối với mọi người.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (1) سوره: سوره قلم
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن