ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (177) سوره: سوره اعراف
سَآءَ مَثَلًا ٱلۡقَوۡمُ ٱلَّذِينَ كَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَا وَأَنفُسَهُمۡ كَانُواْ يَظۡلِمُونَ
Chẳng phải, đây là hình ảnh của một đám dân ô hợp mà chúng đã đặt điều cho bằng chứng và chứng cớ của TA rồi không chịu tin tưởng vào nó, thế nên bọn chúng chuốc lấy sự bất công cho chính bản thân chúng để rồi dẫn đến sự diệt vong.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• المقصود من إنزال الكتب السماوية العمل بمقتضاها لا تلاوتها باللسان وترتيلها فقط، فإن ذلك نَبْذ لها.
* Mục đích thực sự của những Thiên Kinh được mặc khải là phải áp dụng và thực hiện chứ không phải dùng cái lưỡi khoe khoan giọng điệu hay điệu ngữ. Bởi thế, hãy bỏ ý định đó ngay.

• أن الله خلق في الإنسان من وقت تكوينه إدراك أدلة الوحدانية، فإذا كانت فطرته سليمة، ولم يدخل عليها ما يفسدها أدرك هذه الأدلة، وعمل بمقتضاها.
* Quả thật, Allah tạo hóa con người hoàn tất trong một thời gian chỉ có Ngài nắm rõ nhất và đó là một minh chứng duy nhất. Bởi thế, khi được hoàn tất là một điều hết sức bình thường đối với Ngài, thế nên chớ thêm bớt gì vào cho một minh chứng đó để rồi trở nên lệch lạc và làm theo sự hoán tính đó.

• في الآيات عبرة للموفَّقين للعمل بآيات القرآن؛ ليعلموا فضل الله عليهم في توفيقهم للعمل بها؛ لتزكو نفوسهم.
* Qua các dấu hiệu là những bài học quí báu dành cho những ai biết thực thi theo Qur'an; đó cũng là những việc làm mà Allah yêu thích đối với những ai làm theo Nó và đó là một sự tẩy rửa cho mỗi linh hồn.

• في الآيات تلقين للمسلمين للتوجه إلى الله تعالى بطلب الهداية منه والعصمة من مزالق الضلال.
* Trong các dấu hiệu điều là sự chỉ dẫn giành cho người Muslim hướng đến với Allah Tối Cao với lòng cầu nguyện được chỉ dẫn từ Qur'an và Nó sẽ là sự giữ mình tránh khỏi sự lầm lạc.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (177) سوره: سوره اعراف
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن