ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (97) سوره: سوره اعراف
أَفَأَمِنَ أَهۡلُ ٱلۡقُرَىٰٓ أَن يَأۡتِيَهُم بَأۡسُنَا بَيَٰتٗا وَهُمۡ نَآئِمُونَ
Há phải chăng, cư dân của một xứ sở phủ nhận đức tin cảm thấy được an toàn khi cơn thịnh nộ của TA túm lấy họ vào màng đêm trong lúc họ đang say sưa trong giấc ngủ thanh thản và bình yên ư ?
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• الإيمان والعمل الصالح سبب لإفاضة الخيرات والبركات من السماء والأرض على الأمة.
* Đức tin và việc làm ngoan đạo là nguyên nhân hưởng được hồng ân từ trên trời và dưới đất mang đến với một cộng đồng.

• الصلة وثيقة بين سعة الرزق والتقوى، وإنْ أنعم الله على الكافرين فإن هذا استدراج لهم ومكر بهم.
* Có mối liên kết chặt chẽ giữa bổng lộc và lòng kính sợ. Nếu Allah dùng nó ban cho những kẽ phủ nhận thì đó chỉ là kế kéo họ sâu hơn vào tội lỗi.

• على العبد ألا يأمن من عذاب الله المفاجئ الذي قد يأتي في أية ساعة من ليل أو نهار.
* Đối với một bề tôi thì chẳng bao giờ cảm thấy được an toàn trong cơn thịnh nộ bất chợt của Allah, chắc chắn nó sẽ đến ở một thời gian nào đó vào ban ngày hoặc ban đêm.

• يقص القرآن أخبار الأمم السابقة من أجل تثبيت المؤمنين وتحذير الكافرين.
* Thiên Kinh Qur'an kể về những gì xảy ra ở những thời trước là để làm bài học cho những người có đức tin và là lời cảnh tỉnh cho những kẽ phủ nhận.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (97) سوره: سوره اعراف
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن