ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (6) سوره: سوره نبأ
أَلَمۡ نَجۡعَلِ ٱلۡأَرۡضَ مِهَٰدٗا
Chẳng lẽ TA đã không làm cho trái đất bằng phẳng như một tấm thảm ư?
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• إحكام الله للخلق دلالة على قدرته على إعادته.
* Các giáo lý của Allah áp đặt cho tạo hóa chứng minh việc Ngài toàn năng phục sinh.

• الطغيان سبب دخول النار.
* Vượt quá mức giới hạn là nguyên nhân sa vào Hỏa Ngục.

• مضاعفة العذاب على الكفار.
* Người phủ nhận đức tin sẽ chịu hình phạt đau đớn.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (6) سوره: سوره نبأ
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن