ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (19) سوره: سوره تكوير
إِنَّهُۥ لَقَوۡلُ رَسُولٖ كَرِيمٖ
Quả thật, Qur’an được thiên khải cho Muhammad là lời phán của Allah qua trung gian vị Thiên Thần trung trực Jibril được Allah vinh danh.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• حَشْر المرء مع من يماثله في الخير أو الشرّ.
* Mỗi người sẽ được phục sinh cùng với điều mình đã làm, tốt hoặc xấu.

• إذا كانت الموءُودة تُسأل فما بالك بالوائد؟ وهذا دليل على عظم الموقف.
* Khi bé gái được mang ra tra hỏi tội gì bị giết, là bắng chứng khẳng định sự việc rất hệ trọng.

• مشيئة العبد تابعة لمشيئة الله.
* Ý muốn của con người theo sau ý muốn của Allah.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (19) سوره: سوره تكوير
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن