ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (22) سوره: سوره انشقاق
بَلِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ يُكَذِّبُونَ
Không, chúng đã chối bỏ hết mọi thứ được Thiên Sứ mang đến cho chúng.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• خضوع السماء والأرض لربهما.
* Trời và đất luôn phủ phục trước Thượng Đế.

• كل إنسان ساعٍ إما لخير وإما لشرّ.
* Tất cả mỗi người đều có hành động tốt hoặc xấu.

• علامة السعادة يوم القيامة أخذ الكتاب باليمين، وعلامة الشقاء أخذه بالشمال.
* Dấu hiệu hạnh phúc trong Ngày Tận Thế là được nhận sổ ghi chép từ tay phải và dấu hiệu bất hạnh là nhận lấy bằng tay trái.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (22) سوره: سوره انشقاق
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن