Check out the new design

ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (6) سوره: ضحی
أَلَمۡ يَجِدۡكَ يَتِيمٗا فَـَٔاوَىٰ
Chẳng phải trước đó, Ngươi là trẻ mồ côi không cha và Allah đã ban cho Ngươi một chỗ nương tựa và cưu mang Ngươi như ông nội Ngươi 'Abdul Muttalib, rồi đến bác Ngươi là Abu Talib.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• منزلة النبي صلى الله عليه وسلم عند ربه لا تدانيها منزلة.
* Nabi có vị trí gần nhất với Allah, không còn vị trí nào gần hơn nữa.

• شكر النعم حقّ لله على عبده.
* Tạ ơn về ân huệ đã ban là bổn phận của con người đối với Allah.

• وجوب الرحمة بالمستضعفين واللين لهم.
* Bắt buộc phải nhân từ với người yếu thế và nhẹ nhàng với họ.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (6) سوره: ضحی
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

مركز تفسير و پژوهش‌های قرآنى آن را منتشر كرده است.

بستن