ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی آیه: (59) سوره: سوره يونس
قُلۡ أَرَءَيۡتُم مَّآ أَنزَلَ ٱللَّهُ لَكُم مِّن رِّزۡقٖ فَجَعَلۡتُم مِّنۡهُ حَرَامٗا وَحَلَٰلٗا قُلۡ ءَآللَّهُ أَذِنَ لَكُمۡۖ أَمۡ عَلَى ٱللَّهِ تَفۡتَرُونَ
(Hỡi Thiên Sứ Muhammad), Ngươi hãy nói (với những kẻ đa thần): “Các ngươi có xem lại việc các ngươi tự ý cấm và cho phép dùng các bổng lộc mà Allah đã ban xuống cho các ngươi không?” Ngươi hãy nói với chúng: “Phải chăng Allah đã cho phép các ngươi (quyền hạn đó) hay các ngươi chỉ bịa đặt rồi nói khống cho Allah?
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (59) سوره: سوره يونس
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به زبان ویتنامی، ترجمه شده توسط مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری سایت دار الاسلام islamhouse.com.

بستن