Check out the new design

ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ویتنامی ـ مرکز ترجمه‌ى رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی سوره: هود   آیه:
فَلَا تَكُ فِي مِرۡيَةٖ مِّمَّا يَعۡبُدُ هَٰٓؤُلَآءِۚ مَا يَعۡبُدُونَ إِلَّا كَمَا يَعۡبُدُ ءَابَآؤُهُم مِّن قَبۡلُۚ وَإِنَّا لَمُوَفُّوهُمۡ نَصِيبَهُمۡ غَيۡرَ مَنقُوصٖ
Vì vậy, Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) đừng hoài nghi về những gì mà những kẻ (đa thần) này đang thờ phượng (là sự lầm lạc). Chúng chỉ thờ phượng giống như ông cha của chúng đã thờ phượng trước đây. Chắc chắn TA sẽ trả lại đầy đủ cho chúng, không thiếu sót một điều gì.
تفسیرهای عربی:
وَلَقَدۡ ءَاتَيۡنَا مُوسَى ٱلۡكِتَٰبَ فَٱخۡتُلِفَ فِيهِۚ وَلَوۡلَا كَلِمَةٞ سَبَقَتۡ مِن رَّبِّكَ لَقُضِيَ بَيۡنَهُمۡۚ وَإِنَّهُمۡ لَفِي شَكّٖ مِّنۡهُ مُرِيبٖ
Quả thật, TA đã ban cho Musa Kinh Sách, nhưng đã có những tranh cãi và bất đồng trong đó. Nếu không vì một lời phán của Thượng Đế của Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) đã được tuyên bố từ trước thì sự việc tranh cãi và bất đồng giữa chúng đã được giải quyết. Thật vậy, những kẻ vô đức tin vẫn cứ hoài nghi về (Qur’an).
تفسیرهای عربی:
وَإِنَّ كُلّٗا لَّمَّا لَيُوَفِّيَنَّهُمۡ رَبُّكَ أَعۡمَٰلَهُمۡۚ إِنَّهُۥ بِمَا يَعۡمَلُونَ خَبِيرٞ
Và chắc chắn mỗi (người có đức tin và kẻ vô đức tin), Thượng Đế của Ngươi sẽ đền bù đầy đủ cho họ dựa theo các việc làm của họ. Quả thật, Ngài thông toàn những gì họ làm.
تفسیرهای عربی:
فَٱسۡتَقِمۡ كَمَآ أُمِرۡتَ وَمَن تَابَ مَعَكَ وَلَا تَطۡغَوۡاْۚ إِنَّهُۥ بِمَا تَعۡمَلُونَ بَصِيرٞ
Vì vậy, Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy đi đúng hướng như Ngươi đã được lệnh. Ngươi và những ai quay đầu sám hối cùng Ngươi chớ đừng vi phạm giới luật. Quả thật, Ngài (Allah) luôn thấy rõ những gì các ngươi làm.
تفسیرهای عربی:
وَلَا تَرۡكَنُوٓاْ إِلَى ٱلَّذِينَ ظَلَمُواْ فَتَمَسَّكُمُ ٱلنَّارُ وَمَا لَكُم مِّن دُونِ ٱللَّهِ مِنۡ أَوۡلِيَآءَ ثُمَّ لَا تُنصَرُونَ
Các ngươi (tín đồ Muslim) chớ đừng nghiêng về phía những kẻ làm điều sai quấy, kẻo Lửa (của Hỏa Ngục) sẽ chạm các ngươi, và ngoài Allah các ngươi sẽ không có bất kỳ người bảo hộ nào và các ngươi sẽ không được ai cứu giúp.
تفسیرهای عربی:
وَأَقِمِ ٱلصَّلَوٰةَ طَرَفَيِ ٱلنَّهَارِ وَزُلَفٗا مِّنَ ٱلَّيۡلِۚ إِنَّ ٱلۡحَسَنَٰتِ يُذۡهِبۡنَ ٱلسَّيِّـَٔاتِۚ ذَٰلِكَ ذِكۡرَىٰ لِلذَّٰكِرِينَ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy duy trì các lễ nguyện Salah ở hai đầu của ban ngày và ở một số giờ của ban đêm. Thật vậy, những việc làm thiện tốt giúp loại bỏ những điều xấu. Đó là lời nhắc nhở dành cho những người biết lưu tâm.
تفسیرهای عربی:
وَٱصۡبِرۡ فَإِنَّ ٱللَّهَ لَا يُضِيعُ أَجۡرَ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Ngươi hãy kiên nhẫn, bởi thực sự Allah không để mất phần thưởng của những người làm tốt.
تفسیرهای عربی:
فَلَوۡلَا كَانَ مِنَ ٱلۡقُرُونِ مِن قَبۡلِكُمۡ أُوْلُواْ بَقِيَّةٖ يَنۡهَوۡنَ عَنِ ٱلۡفَسَادِ فِي ٱلۡأَرۡضِ إِلَّا قَلِيلٗا مِّمَّنۡ أَنجَيۡنَا مِنۡهُمۡۗ وَٱتَّبَعَ ٱلَّذِينَ ظَلَمُواْ مَآ أُتۡرِفُواْ فِيهِ وَكَانُواْ مُجۡرِمِينَ
Giá như các thế hệ trước các ngươi có được những người khôn ngoan biết ngăn chặn điều thối nát xảy ra trên trái đất. Tuy nhiên, ít thay số người như thế đã được TA giải cứu khỏi (sự trừng phạt giáng lên) cộng đồng của họ. Ngược lại, những kẻ làm điều sai quấy vẫn chạy theo lạc thú (trong cuộc sống thế tục) để rồi chúng trở thành những tên tội đồ.
تفسیرهای عربی:
وَمَا كَانَ رَبُّكَ لِيُهۡلِكَ ٱلۡقُرَىٰ بِظُلۡمٖ وَأَهۡلُهَا مُصۡلِحُونَ
Thượng Đế của Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) không tiêu diệt các thị trấn một cách bất công khi mà cư dân của chúng vẫn là những người tốt.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی سوره: هود
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ویتنامی ـ مرکز ترجمه‌ى رواد - لیست ترجمه ها

ترجمه شده توسط گروه مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری انجمن دعوت در ربوه و انجمن خدمت به محتوای اسلامی به زبان‌های مختلف.

بستن