ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی آیه: (79) سوره: سوره اسراء
وَمِنَ ٱلَّيۡلِ فَتَهَجَّدۡ بِهِۦ نَافِلَةٗ لَّكَ عَسَىٰٓ أَن يَبۡعَثَكَ رَبُّكَ مَقَامٗا مَّحۡمُودٗا
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) hãy thức một phần trong đêm để Tahajjud[5], một việc làm thêm dành cho Ngươi[6], mong rằng Ngươi sẽ được Thượng Đế của Ngươi nâng Ngươi lên một vị trí vinh dự đáng ca ngợi.
[5] Đa số học giả nói rằng Tahajjud là lễ nguyện Salah Sunnah trong đêm từ sau lễ nguyện Salah ‘Isha’ trở đi cho đến Azdaan Fajr. Một số học giả cho rằng Tahajjud là lễ nguyện Salah Sunnah sau khi ngủ thức dậy trong đêm. Tuy nhiên, tất cả đều đồng thuận rằng lễ nguyện Salah Sunnah càng khuya càng tốt, đặc biệt là vào một phần ba cuối của đêm.
[6] Có hai luồng quan điểm: một luồng quan điểm giảng giải rằng lễ nguyện Salah trong đêm là Wajib (bắt buộc) dành riêng cho mỗi mình Thiên Sứ Muhammad; còn luồng quan điểm thứ hai thì nói rằng lễ nguyện Salah trong đêm là Sunnah (khuyến khích) dành riêng cho Thiên Sứ Muhammad bởi vì Người đã được tha thứ tất cả tội lội trước đây cũng như sau này, riêng đối với các tín đồ của Người thì các lễ nguyện Salah Sunnah sẽ bôi xóa các tội lỗi của họ.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (79) سوره: سوره اسراء
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به زبان ویتنامی، ترجمه شده توسط مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری سایت دار الاسلام islamhouse.com.

بستن