ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی آیه: (63) سوره: سوره بقره
وَإِذۡ أَخَذۡنَا مِيثَٰقَكُمۡ وَرَفَعۡنَا فَوۡقَكُمُ ٱلطُّورَ خُذُواْ مَآ ءَاتَيۡنَٰكُم بِقُوَّةٖ وَٱذۡكُرُواْ مَا فِيهِ لَعَلَّكُمۡ تَتَّقُونَ
(Các ngươi hãy nhớ lại) khi TA đã nhận giao ước của các ngươi và TA đã nâng ngọn núi lên trên các ngươi mà phán: “Các ngươi hãy nắm chắc những gì TA đã ban cho các ngươi (trong Kinh Tawrah), và các ngươi hãy ghi nhớ mọi điều răn dạy trong đó hi vọng các ngươi sẽ ngoan đạo.”
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (63) سوره: سوره بقره
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به زبان ویتنامی، ترجمه شده توسط مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری سایت دار الاسلام islamhouse.com.

بستن