ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی آیه: (79) سوره: سوره قصص
فَخَرَجَ عَلَىٰ قَوۡمِهِۦ فِي زِينَتِهِۦۖ قَالَ ٱلَّذِينَ يُرِيدُونَ ٱلۡحَيَوٰةَ ٱلدُّنۡيَا يَٰلَيۡتَ لَنَا مِثۡلَ مَآ أُوتِيَ قَٰرُونُ إِنَّهُۥ لَذُو حَظٍّ عَظِيمٖ
Thế rồi, (Qarun) ra ngoài phô trương vẻ hào nhoáng và lộng lẫy (về sự giàu có) của mình trước dân chúng. (Trước sự phô trương về mức độ giàu có của Qarun), những kẻ ham muốn đời sống trần tục vội lên tiếng: “Ôi, ước gì mình được ban cho giống như những gì đã được ban cho Qarun. Y thực sự đã làm chủ một kho tàng quá vĩ đại.”
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (79) سوره: سوره قصص
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به زبان ویتنامی، ترجمه شده توسط مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری سایت دار الاسلام islamhouse.com.

بستن