ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی آیه: (21) سوره: سوره نساء
وَكَيۡفَ تَأۡخُذُونَهُۥ وَقَدۡ أَفۡضَىٰ بَعۡضُكُمۡ إِلَىٰ بَعۡضٖ وَأَخَذۡنَ مِنكُم مِّيثَٰقًا غَلِيظٗا
Làm sao mà các ngươi có thể lấy lại phần tiền cưới đó trong khi các ngươi đã ăn nằm với họ và họ đã nhận lấy lời giao ước long trọng[14] của các ngươi?!
[14] Lời giao ước long trọng là chung sống tử tế hoặc li hôn đúng mực và hợp lẽ phải (Trích từ Tafsir At-Tabari).
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (21) سوره: سوره نساء
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به زبان ویتنامی، ترجمه شده توسط مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری سایت دار الاسلام islamhouse.com.

بستن