ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی آیه: (60) سوره: سوره نساء
أَلَمۡ تَرَ إِلَى ٱلَّذِينَ يَزۡعُمُونَ أَنَّهُمۡ ءَامَنُواْ بِمَآ أُنزِلَ إِلَيۡكَ وَمَآ أُنزِلَ مِن قَبۡلِكَ يُرِيدُونَ أَن يَتَحَاكَمُوٓاْ إِلَى ٱلطَّٰغُوتِ وَقَدۡ أُمِرُوٓاْ أَن يَكۡفُرُواْ بِهِۦۖ وَيُرِيدُ ٱلشَّيۡطَٰنُ أَن يُضِلَّهُمۡ ضَلَٰلَۢا بَعِيدٗا
Phải chăng Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) không nhìn thấy những kẻ khẳng định họ đã có đức tin vào điều đã được mặc khải cho Ngươi và điều đã được mặc khải vào thời trước Ngươi ư? Họ muốn tìm đến Taghut (tà thần) để nhờ nó xét xử cho bọn họ trong khi họ được lệnh phải loại bỏ (tà thần). Và Shaytan luôn muốn dắt họ đi lạc thật xa.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (60) سوره: سوره نساء
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به زبان ویتنامی، ترجمه شده توسط مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری سایت دار الاسلام islamhouse.com.

بستن