Check out the new design

ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ویتنامی ـ مرکز ترجمه‌ى رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی سوره: شوریٰ   آیه:
وَكَذَٰلِكَ أَوۡحَيۡنَآ إِلَيۡكَ رُوحٗا مِّنۡ أَمۡرِنَاۚ مَا كُنتَ تَدۡرِي مَا ٱلۡكِتَٰبُ وَلَا ٱلۡإِيمَٰنُ وَلَٰكِن جَعَلۡنَٰهُ نُورٗا نَّهۡدِي بِهِۦ مَن نَّشَآءُ مِنۡ عِبَادِنَاۚ وَإِنَّكَ لَتَهۡدِيٓ إِلَىٰ صِرَٰطٖ مُّسۡتَقِيمٖ
Như thế đó, TA đã mặc khải cho Ngươi (hỡi Thiên Sứ) Ruh (Qur’an) từ Mệnh Lệnh của TA. Trước đây, Ngươi không hề biết Kinh Sách cũng như đức tin Iman là gì. Nhưng TA đã ban (Qur’an) xuống làm nguồn ánh sáng để TA hướng dẫn người nào TA muốn trong số đám bề tôi của TA. Quả thật, Ngươi đích thực là người hướng dẫn (nhân loại) đến con đường ngay chính.
تفسیرهای عربی:
صِرَٰطِ ٱللَّهِ ٱلَّذِي لَهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۗ أَلَآ إِلَى ٱللَّهِ تَصِيرُ ٱلۡأُمُورُ
(Đó là) con đường của Allah, Đấng mà tất cả vạn vật trong các tầng trời và tất cả vạn vật trên trái đất đều thuộc về Ngài. Tất cả mọi việc đều trở về với Allah (để Ngài định đoạt).
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی سوره: شوریٰ
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ویتنامی ـ مرکز ترجمه‌ى رواد - لیست ترجمه ها

ترجمه شده توسط گروه مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری انجمن دعوت در ربوه و انجمن خدمت به محتوای اسلامی به زبان‌های مختلف.

بستن