ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی آیه: (29) سوره: سوره اعراف
قُلۡ أَمَرَ رَبِّي بِٱلۡقِسۡطِۖ وَأَقِيمُواْ وُجُوهَكُمۡ عِندَ كُلِّ مَسۡجِدٖ وَٱدۡعُوهُ مُخۡلِصِينَ لَهُ ٱلدِّينَۚ كَمَا بَدَأَكُمۡ تَعُودُونَ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy nói (với những kẻ đa thần): “Thượng Đế của Ta chỉ sai bảo toàn điều công lý; (Ngài bảo) các ngươi phải hướng mặt (về Allah) trong mỗi nơi thờ phượng; (Ngài bảo) các ngươi hãy chân thành cầu nguyện Ngài. (Rồi đây các ngươi sẽ được phục sinh để trở về với Ngài) giống như việc Ngài đã khởi tạo các ngươi lúc ban đầu.”
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (29) سوره: سوره اعراف
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به زبان ویتنامی، ترجمه شده توسط مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری سایت دار الاسلام islamhouse.com.

بستن