Check out the new design

ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ویتنامی ـ مرکز ترجمه‌ى رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی سوره: توبه   آیه:
يُبَشِّرُهُمۡ رَبُّهُم بِرَحۡمَةٖ مِّنۡهُ وَرِضۡوَٰنٖ وَجَنَّٰتٖ لَّهُمۡ فِيهَا نَعِيمٞ مُّقِيمٌ
Thượng Đế của họ báo tin mừng cho họ về lòng thương xót và sự hài lòng từ nơi Ngài cùng với những Ngôi Vườn Thiên Đàng. Trong đó, họ sẽ có được niềm hạnh phúc vĩnh cửu.
تفسیرهای عربی:
خَٰلِدِينَ فِيهَآ أَبَدًاۚ إِنَّ ٱللَّهَ عِندَهُۥٓ أَجۡرٌ عَظِيمٞ
Họ sẽ sống trong đó mãi mãi. Quả thật, ở nơi Allah có phần thưởng vô cùng vĩ đại.
تفسیرهای عربی:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تَتَّخِذُوٓاْ ءَابَآءَكُمۡ وَإِخۡوَٰنَكُمۡ أَوۡلِيَآءَ إِنِ ٱسۡتَحَبُّواْ ٱلۡكُفۡرَ عَلَى ٱلۡإِيمَٰنِۚ وَمَن يَتَوَلَّهُم مِّنكُمۡ فَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلظَّٰلِمُونَ
Hỡi những người có đức tin, các ngươi đừng lấy cha ông và anh em của các ngươi làm đồng minh của các ngươi nếu họ thích sự vô đức tin (nơi Allah) hơn có đức tin (nơi Ngài). Người nào trong các ngươi lấy họ làm đồng minh thì là những kẻ sai quấy.
تفسیرهای عربی:
قُلۡ إِن كَانَ ءَابَآؤُكُمۡ وَأَبۡنَآؤُكُمۡ وَإِخۡوَٰنُكُمۡ وَأَزۡوَٰجُكُمۡ وَعَشِيرَتُكُمۡ وَأَمۡوَٰلٌ ٱقۡتَرَفۡتُمُوهَا وَتِجَٰرَةٞ تَخۡشَوۡنَ كَسَادَهَا وَمَسَٰكِنُ تَرۡضَوۡنَهَآ أَحَبَّ إِلَيۡكُم مِّنَ ٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦ وَجِهَادٖ فِي سَبِيلِهِۦ فَتَرَبَّصُواْ حَتَّىٰ يَأۡتِيَ ٱللَّهُ بِأَمۡرِهِۦۗ وَٱللَّهُ لَا يَهۡدِي ٱلۡقَوۡمَ ٱلۡفَٰسِقِينَ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy nói (với những người có đức tin): “Nếu cha mẹ, con cái, anh em, vợ chồng và người thân của các ngươi, cũng như tài sản mà các ngươi đã tom góp được và cả việc buôn bán kinh doanh mà các ngươi sợ phải thất bại và những ngôi nhà mà các ngươi hài lòng, là những thứ yêu quý đối với các ngươi hơn cả việc (tuân lệnh và vâng phục) Allah và Thiên Sứ của Ngài, hơn cả việc chiến đấu cho con đường chính nghĩa của Ngài thì các ngươi hãy đợi cho tới khi Allah ban hành mệnh lệnh của Ngài xuống. Quả thật, Allah không hướng dẫn đám người bất tuân.”
تفسیرهای عربی:
لَقَدۡ نَصَرَكُمُ ٱللَّهُ فِي مَوَاطِنَ كَثِيرَةٖ وَيَوۡمَ حُنَيۡنٍ إِذۡ أَعۡجَبَتۡكُمۡ كَثۡرَتُكُمۡ فَلَمۡ تُغۡنِ عَنكُمۡ شَيۡـٔٗا وَضَاقَتۡ عَلَيۡكُمُ ٱلۡأَرۡضُ بِمَا رَحُبَتۡ ثُمَّ وَلَّيۡتُم مُّدۡبِرِينَ
Quả thật, TA (Allah) đã giúp các ngươi giành thắng lợi từ rất nhiều trận chiến, (trong đó có trận Hunain). Và vào ngày (chạm trán với địch tại) Hunain, các ngươi đã tự mãn về lực lượng đông mạnh của mình nhưng (sự đông mạnh đó) không giúp ích được gì cho các ngươi. (Lúc đó), đất đai tuy rộng lớn nhưng đã trở nên chật hẹp đối với các ngươi, rồi các ngươi buộc phải tháo lui.
تفسیرهای عربی:
ثُمَّ أَنزَلَ ٱللَّهُ سَكِينَتَهُۥ عَلَىٰ رَسُولِهِۦ وَعَلَى ٱلۡمُؤۡمِنِينَ وَأَنزَلَ جُنُودٗا لَّمۡ تَرَوۡهَا وَعَذَّبَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْۚ وَذَٰلِكَ جَزَآءُ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Nhưng rồi Allah đã ban xuống từ nơi Ngài sự trầm tĩnh cho Thiên Sứ của Ngài và những người có đức tin, và Ngài cũng đã gửi xuống một đoàn Thiên Binh mà các ngươi không nhìn thấy (để chi viện cho các ngươi); Ngài đã trừng phạt những kẻ vô đức tin. Đấy là phần thưởng của những kẻ vô đức tin.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی سوره: توبه
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ویتنامی ـ مرکز ترجمه‌ى رواد - لیست ترجمه ها

ترجمه شده توسط گروه مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری انجمن دعوت در ربوة و انجمن خدمت به محتوای اسلامی به زبان‌های مختلف.

بستن