ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی سوره: سوره تين   آیه:

Chương Al-Tin

وَٱلتِّينِ وَٱلزَّيۡتُونِ
Thề bởi cây Sung và cây Ô-liu.
تفسیرهای عربی:
وَطُورِ سِينِينَ
Thề bởi ngọn núi Sinai.
تفسیرهای عربی:
وَهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ ٱلۡأَمِينِ
Thề bởi thành phố an bình này (Makkah).
تفسیرهای عربی:
لَقَدۡ خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ فِيٓ أَحۡسَنِ تَقۡوِيمٖ
Quả thật, TA (Allah) đã tạo ra con người với một hình thể tốt đẹp nhất.
تفسیرهای عربی:
ثُمَّ رَدَدۡنَٰهُ أَسۡفَلَ سَٰفِلِينَ
Sau đó, TA sẽ đưa y xuống nơi thấp nhất của mức thấp nhất (vì tội lỗi).
تفسیرهای عربی:
إِلَّا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ فَلَهُمۡ أَجۡرٌ غَيۡرُ مَمۡنُونٖ
Ngoại trừ những người có đức tin và hành thiện, họ sẽ được phần thưởng vô tận.
تفسیرهای عربی:
فَمَا يُكَذِّبُكَ بَعۡدُ بِٱلدِّينِ
Vậy điều gì khiến ngươi (hỡi con người) phủ nhận việc phán xét và thưởng phạt sau khi (ngươi chứng kiến nhiều dấu hiệu về quyền năng của Allah)?
تفسیرهای عربی:
أَلَيۡسَ ٱللَّهُ بِأَحۡكَمِ ٱلۡحَٰكِمِينَ
Không phải Allah là Đấng phân định công bằng nhất đó sao?
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی سوره: سوره تين
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به زبان ویتنامی، ترجمه شده توسط مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری سایت دار الاسلام islamhouse.com.

بستن