કુરઆન મજીદના શબ્દોનું ભાષાંતર - વિયેટનામીસ ભાષાતર - કુરઆન મજીદની સંક્ષિપ્ત સમજુતી * - ભાષાંતરોની અનુક્રમણિકા


શબ્દોનું ભાષાંતર આયત: (41) સૂરહ: અલ્ ફુરકાન
وَإِذَا رَأَوۡكَ إِن يَتَّخِذُونَكَ إِلَّا هُزُوًا أَهَٰذَا ٱلَّذِي بَعَثَ ٱللَّهُ رَسُولًا
Và khi gặp Ngươi - hỡi Thiên Sứ - đám người vô đức tin này chế nhạo Ngươi bằng câu: Liệu đây có phải là người đã được Allah gởi đến cho chúng ta với sứ mạng Thiên Sứ thật chăng?!
અરબી તફસીરો:
આયતોના ફાયદાઓ માંથી:
• الكفر بالله والتكذيب بآياته سبب إهلاك الأمم.
* Phủ nhận Allah và cho rằng các dấu hiệu của Ngài là dối trá là nguyên nhân khiến các cộng đồng bị tiêu diệt.

• غياب الإيمان بالبعث سبب عدم الاتعاظ.
* Không có đức tin Iman nơi sự phục sinh là nguyên nhân không thức tỉnh.

• السخرية بأهل الحق شأن الكافرين.
* Nhạo báng những người của Chân Lý là bản tính của những người vô đức tin.

• خطر اتباع الهوى.
* Mối nguy hiểm của việc chiều theo dục vọng.

 
શબ્દોનું ભાષાંતર આયત: (41) સૂરહ: અલ્ ફુરકાન
સૂરહ માટે અનુક્રમણિકા પેજ નંબર
 
કુરઆન મજીદના શબ્દોનું ભાષાંતર - વિયેટનામીસ ભાષાતર - કુરઆન મજીદની સંક્ષિપ્ત સમજુતી - ભાષાંતરોની અનુક્રમણિકા

વિયેટનામીસ ભાષાતર - કુરઆન મજીદની સંક્ષિપ્ત સમજુતી- તફસીર લિદ્દિરાસતિલ્ કુરઆન મજીદ સેન્ટર દ્વારા જારી કરવામાં આવ્યું છે.

બંધ કરો