કુરઆન મજીદના શબ્દોનું ભાષાંતર - વિયેટનામીસ ભાષાતર - કુરઆન મજીદની સંક્ષિપ્ત સમજુતી * - ભાષાંતરોની અનુક્રમણિકા


શબ્દોનું ભાષાંતર આયત: (58) સૂરહ: અઝ્ ઝુમર
أَوۡ تَقُولَ حِينَ تَرَى ٱلۡعَذَابَ لَوۡ أَنَّ لِي كَرَّةٗ فَأَكُونَ مِنَ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Hoặc ngươi sẽ nói khi nhìn thấy hình phạt rồi ao ước: Nếu như tôi được trở lại trần gian thì tôi sẽ sám hối với Allah cũng như tôi sẽ trở thành một trong những người tốt đẹp trong những việc làm hành đạo.
અરબી તફસીરો:
આયતોના ફાયદાઓ માંથી:
• الكِبْر خلق ذميم مشؤوم يمنع من الوصول إلى الحق.
* Tự cao là tính cách xấu xa ngăn cản việc hướng đến chân lý.

• سواد الوجوه يوم القيامة علامة شقاء أصحابها.
* Nám đen trên khuôn mặt vào Ngày Phục Sinh là dấu hiệu của sự bất hạnh.

• الشرك محبط لكل الأعمال الصالحة.
* Tội Shirk tức tổ hợp vật gì, thứ gì cùng với Allah trong thờ phượng, xóa sạch mọi việc làm ngoan đạo.

• ثبوت القبضة واليمين لله سبحانه دون تشبيه ولا تمثيل.
* Chứng minh việc nắm trọn mọi thứ trong tay phải của Allah nhưng không so sánh và cũng không nêu thí dụ.

 
શબ્દોનું ભાષાંતર આયત: (58) સૂરહ: અઝ્ ઝુમર
સૂરહ માટે અનુક્રમણિકા પેજ નંબર
 
કુરઆન મજીદના શબ્દોનું ભાષાંતર - વિયેટનામીસ ભાષાતર - કુરઆન મજીદની સંક્ષિપ્ત સમજુતી - ભાષાંતરોની અનુક્રમણિકા

વિયેટનામીસ ભાષાતર - કુરઆન મજીદની સંક્ષિપ્ત સમજુતી- તફસીર લિદ્દિરાસતિલ્ કુરઆન મજીદ સેન્ટર દ્વારા જારી કરવામાં આવ્યું છે.

બંધ કરો