કુરઆન મજીદના શબ્દોનું ભાષાંતર - વિયેટનામીસ ભાષાતર - કુરઆન મજીદની સંક્ષિપ્ત સમજુતી * - ભાષાંતરોની અનુક્રમણિકા


શબ્દોનું ભાષાંતર આયત: (10) સૂરહ: મુહમ્મદ
۞ أَفَلَمۡ يَسِيرُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ فَيَنظُرُواْ كَيۡفَ كَانَ عَٰقِبَةُ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۖ دَمَّرَ ٱللَّهُ عَلَيۡهِمۡۖ وَلِلۡكَٰفِرِينَ أَمۡثَٰلُهَا
Chẳng lẽ những kẻ vô đức tin này không đi khắp mọi miền đất nước để quan sát và suy ngẫm về kết cục của những kẻ đã phủ nhận Allah trước họ như thế nào ư? Quả thật, những kẻ đã phủ nhận trước họ đã có một kết cuộc đau đớn, Allah đã tàn phá nhà cửa của họ, hủy diệt họ, tài sản và con cái của họ;và chắc chắn những kẻ vô đức tin trong mọi thời đại đều sẽ gặp kết cuộc giống như thế.
અરબી તફસીરો:
આયતોના ફાયદાઓ માંથી:
• النكاية في العدوّ بالقتل وسيلة مُثْلى لإخضاعه.
* Khả năng giết kẻ thù là phương tiện tốt nhất để chinh phục y.

• المن والفداء والقتل والاسترقاق خيارات في الإسلام للتعامل مع الأسير الكافر، يؤخذ منها ما يحقق المصلحة.
* Trả tự do, đòi tiền chuộc mạng, giết hay bắt làm nô lệ là những tùy chọn của Islam trong việc đối xử với những tù binh ngoại đạo. Islam cho phép lựa chọn một trong những cách xử trí đó nhằm mục đích cải thiện lợi ích của Islam.

• عظم فضل الشهادة في سبيل الله.
* Tôn vinh ân phúc của việc hy sinh cho con đường chính nghĩa của Allah.

• نصر الله للمؤمنين مشروط بنصرهم لدينه.
* Sự trợ giúp của Allah dành cho những người có đức tin được kèm theo điều kiện rằng họ phải giúp tôn giáo của Ngài.

 
શબ્દોનું ભાષાંતર આયત: (10) સૂરહ: મુહમ્મદ
સૂરહ માટે અનુક્રમણિકા પેજ નંબર
 
કુરઆન મજીદના શબ્દોનું ભાષાંતર - વિયેટનામીસ ભાષાતર - કુરઆન મજીદની સંક્ષિપ્ત સમજુતી - ભાષાંતરોની અનુક્રમણિકા

વિયેટનામીસ ભાષાતર - કુરઆન મજીદની સંક્ષિપ્ત સમજુતી- તફસીર લિદ્દિરાસતિલ્ કુરઆન મજીદ સેન્ટર દ્વારા જારી કરવામાં આવ્યું છે.

બંધ કરો